Các câu hỏi thi quốc tịch Mỹ

Hướng Dẫn trả lời các câu hỏi thi quốc tịch Mỹ

Thi quốc tịch Mỹ là một kì thi Cực kỳ trọng đối với hầu hết các Thường trú nhân.Vì sau 5 năm nhập cảnh Mỹ theo dạng định cư, kì thi quốc tịch này sẽ giúp họ chính thức trở thành công dân Mỹ. Vậy thi quốc tịch Mỹ cần những gì? Hãy cùng Vietmytravel tìm hiểu?

Những điều kiện để được đăng ký thi nhập quốc tịch Mỹ phải là thường trú nhân,có thẻ xanh ích nhất 5 năm. Phải có đạo đức tốt,không vi phạm luật hình sự như khai gian, trộm cắp, bị trục xuất, dùng giấy tờ giả, đánh bài bất hợp pháp, buôn bán chất cấm… phải có kiến thức Anh ngữ và hiểu biết về lịch sử, chính quyền Hoa Kỳ và trung thành với Hiến Pháp, sẵn sàng gia nhập quân đội Hoa Kỳ.

Các câu hỏi thương gặp khi thi quốc tịch Hoa Kỳ

1. What is the supreme law of the land? Luật tối cao của đất nước là gì?

  • The Constitution Hiến Pháp.

2. What does the Constitution do? Hiến Pháp thực thi điều gi?

  • Sets up the government thiết lập chính phủ defines the government (định rõ chính phủ protects basic rights of Americans bảo vệ các quyền cơ bản của người dân Hoa Kỳ).

3. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words? Ý niệm của việc tự trị nằm trong ba chữ đầu của Hiến Pháp. Các chữ đó là gì?

  • Chúng ta [người] Dân.

4. What is an amendment ? (Tu chính án là gì?)

  • A change (to the Constitution) một sự thay đổi (trong Hiến Pháp) an addition (to the Constitution) một sự thêm (vào Hiến Pháp)

5. What do we call the first ten amendments to the Constitution? (Chúng ta gọi 10 tu chánh án đầu tiên của Hiến Pháp là gì?)

  • The Bill of Rights Bàn Tuyên Ngôn Nhân Quyền

6. What is one right or freedom from the First Amendment? (Một quyền hoặc tự do từ Tu Chính Án thứ nhất là gì?)

  • Speech (ngôn luận)
  • Religion (tôn giáo)
  • Assembly (hội họp)
  • Press báo chí petition the government (thỉnh nguyện chính phủ).

7. How many amendments does the Constitution have ? (Hiến Pháp có bao nhiêu tu chánh án?)

  • Twenty-seven (27) hai mươi bảy (27)

8. What did the Declaration of Independence do? (Bản Tuyên Ngôn Độc Lập có ý nghĩa gì?)

  • Announced our independence (from Great Britain) Tuyên bố độc lập (khỏi Anh Quốc)
  • Declared our independence (from Great Britain) Công bố độc lập (khỏi Anh Quốc)
  • Said that the United States is free (from Great Britain) cho biết Hoa Kỳ đã tự do (khỏi Anh Quốc)

9. What are two rights in the Declaration of Independence ? (Kể ra Hai quyền trong bản Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?)

  • Life quyền sống liberty quyền tự do pursuit of happiness quyền theo đuổi hạnh phúc.

10. What is freedom of religion? Tự do tôn giáo là gì?

  • You can practice any religion, or not practice a religion. Quý vị có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo tôn giáo nào.

11. What is the economic system in the United States? (Hệ thống kinh tế của Hoa Kỳ là gì?)

  • Capitalist economy kinh tế tư bản market economy kinh tế thị trường.

12. What is the “rule of law” ? (“Thượng tôn luật pháp” là gì?)

  • Everyone must follow the law. Mọi người đều phải tuân theo luật pháp.
  • Leaders must obey the law. Các người lãnh đạo đều phải tuân theo luật pháp.
  • Government must obey the law. Chính quyền phải tuân theo luật pháp.
  • No one is above the law. Không ai được vượt qua pháp luật cả.

SYSTEM OF GOVERNMENT HỆ THỐNG CHÍNH QUYỀN

13. Name one branch or part of the government ? (Cho biết một ngành hay phần của chính phủ?)

  • Congress Quốc Hội legislative lập pháp President Tổng Thống executive hành pháp the courts các tòa án judicial tư pháp.

14. What stops one branch of government from becoming too powerful ? (Điều gì ngăn chặn một ngành công quyền trở nên quá nhiều quyền lực?)

  • Checks and balances kiểm soát lẫn nhau
  • Separation of powers phân quyền.

15. Who is in charge of the executive branch? (Ai phụ trách hành pháp?)

  • The President Tổng Thống.

16. Who makes federal laws? (Ai lập ra luật liên bang?)

  • Congress Quốc Hội
  • Senate and House (of Representatives) Thượng và Hạ Nghị Viện (U.S. or national)
  • Legislature Cơ quan Lập Pháp (của Liên Bang hay Quốc Gia).

17. What are the two parts of the U.S. Congress ?( Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?*)

  • The Senate and House (of Representatives) Thượng và Hạ Nghị Viện.

18. How many U.S. Senators are there? (Có bao nhiêu Thượng Nghị Sĩ Liên Bang?)

  • One hundred (100) một trăm (100).

19. We elect a U.S. Senator for how many years? (Chúng ta bầu Thượng Nghị Sĩ cho bao nhiêu năm?)

  • six (6) sáu (6).

20. Who is one of your state’s U.S. Senators now ? (Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn?)

  • Answers will vary. [District of Columbia residents and residents of U.S. territories should answer that D.C. (or the territory where the applicant lives) has no U.S. Senators.] Câu trả lời thay đổi tùy tiểu bang. [Cư dân ở thủ đô Washington, D.C. và cư dân ở các lãnh thổ Hoa Kỳ trả lời là DC hoặc lãnh thổ mình ở không có thượng-nghị-sĩ.].

21. The House of Representatives has how many voting members? (Hạ Nghị Viện có bao nhiêu dân biểu?)

  • Four hundred thirty-five (435) bốn trăm ba mươi lăm (435).

22. We elect a U.S. Representative for how many years ? (Chúng ta bầu dân biểu cho mấy năm?)

  • Two (2) hai năm (2).

23. Name your U.S. Representative ? (Cho biết tên vị dân biểu của bạn.)

  • Answers will vary. [Residents of territories with nonvoting Delegates or Resident Commissioners may provide the name of that Delegate or Commissioner. Also acceptable is any statement that the territory has no (voting) Representatives in Congress.] Câu trả lời sẽ thay đổi tùy nơi. [Cư dân ở các nơi có Đại Biểu “không có quyền biểu quyết” hoặc Đại Biểu Thường Trú có thể nói tên người đó. Cũng có thể trả lời là vùng đó không có đại diện có quyền biểu quyết tại Quốc Hội.]

24. Who does a U.S. Senator represent ? Thượng nghị sĩ đại diện ai?

  • All people of the state Tất cả người dân trong tiểu bang.

25. Why do some states have more Representatives than other states? Tại sao có những tiểu bang có nhiều đại biểu hơn các tiểu bang khác?

  • (because of) the state’s population (Vì) dân số tiểu bang đó
  • (because) they have more people (Vì) tiểu bang đó đông dân hơn
  • (because) some states have more people (Vì) một số tiểu bang đông dân hơn tiểu bang khác.

26. We elect a President for how many years? Nhiệm kỳ Tổng Thống là mấy năm?

  • Four (4) Bốn (4) năm.

27. In what month do we vote for President?  Bầu Tổng Thống vào tháng nào?*

  • November Tháng Mười Một.

28. What is the name of the President of the United States now? (Hiện nay tên Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?)

  • Donald J. Trump ,Donald Trump Or Trump.

29. What is the name of the Vice President of the United States now? Hiện nay tên Phó Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?

  • Michael R. Pence Mike Pence Pence.

30. If the President can no longer serve, who becomes President? Nếu Tổng Thống không thể làm việc được nữa, ai sẽ thay thế làm Tổng Thống?

  • The Vice President (Phó Tổng Thống).

31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President? Nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống không thể làm việc được nữa, ai sẽ thay thế?

  • The Speaker of the House (Chủ Tịch Hạ Nghị Viện).

32. Who is the Commander in Chief of the military? Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?

  • The President Tổng Thống

33. Who signs bills to become laws? Ai sẽ ký dự thảo luật thành luật?

  • The President Tổng Thống.

34. Who vetoes bills? Ai có quyền phủ quyết các dự luật?

  • The President Tổng Thống.

35. What does the President’s Cabinet do? Nội các của Tổng Thống làm gì?

  • Advises the President Cố vấn cho Tổng Thống.

36. What are two Cabinet-level positions? Kể ra Hai chức vụ trong hàng nội các.

  • Secretary of Agriculture Bộ Trưởng Nông Nghiệp
  • Secretary of Commerce Bộ Trưởng Thương Mại
  • Secretary of Defense Bộ Trưởng Quốc Phòng
  • Secretary of Education Bộ Trưởng Giáo Dục
  • Secretary of Energy Bộ Trưởng Năng Lượng
  • Secretary of Health and Human Services Bộ Trưởng Y Tế và Phục Vụ Nhân Sinh
  • Secretary of Homeland Security Bộ Trưởng Nội An
  • Secretary of Housing and Urban Development Bộ Trưởng Gia Cư và Phát Triển Đô Thị
  • Secretary of the Interior Bộ Trưởng Nội Vụ
  • Secretary of Labor Bộ Trưởng Lao Động
  • Secretary of State Bộ Trưởng Ngoại Giao
  • Secretary of Transportation Bộ Trưởng Giao Thông
  • Secretary of the Treasury Bộ Trưởng Ngân Khố hay Tài Chính
  • Secretary of Veterans Affairs Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh
  • Attorney General Bộ Trưởng Tư Pháp
  • Vice President Phó Tổng Thống.

37. What does the judicial branch do? Ngành tư pháp làm gì?

  • Reviews laws xét duyệt pháp luật
  • Explains laws giải thích luật pháp Hoa Kỳ
  • Resolves disputes (disagreements) giải quyết tranh chấp (bất đồng) decides if a law goes against the Constitution quyết định xem luật có đi ngược lại hiến pháp không.

38. What is the highest court in the United States? Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?

  • The Supreme Court Tối Cao Pháp Viện.

39. How many justices are on the Supreme Court? Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?

  • Nine (9) Chín (9).

40. Who is the Chief Justice of the United States now? Ai đang là Chủ Tịch Tối Cao Pháp Viện?

  • John Roberts (John G. Roberts, Jr.)

41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government? (Theo Hiến Pháp, chánh phủ liên bang có một số quyền. Một trong các quyền của chánh phủ liên bang là?)

  • To print money in tiền to declare war tuyên chiến to create an army lập quân đội to make treaties ký các hiệp ước

42. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states? Theo Hiến Pháp, chánh phủ tiểu bang có một số quyền. Một trong các quyền của chánh phủ tiểu bang là?

  • Provide schooling and education cung cấp trường học và giáo dục provide protection (police) bảo vệ dân chúng (cảnh sát) provide safety (fire departments) bảo vệ an toàn (các sở cứu hỏa) give a driver’s license cấp bằng lái xe approve zoning and land use chấp thuận chia vùng và chấp thuận cách xử dụng đất đai.

43. Who is the Governor of your state now? Thống Đốc tiểu bang hiện nay của bạn tên gì?

  • Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. does not have a Governor.] Câu trả lời tùy tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng thủ đô DC không có Thống Đốc.]

44. What is the capital of your state? (Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?)

  • Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. is not a state and does not have a capital. Residents of U.S. territories should name the capital of the territory.] Câu trả lời tùy theo tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng DC không phải là một tiểu bang và không có thủ phủ. Cư dân các lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ phải cho biết thủ phủ của vùng lãnh thổ hải ngoại này.]

45. What are the two major political parties in the United States?( Hai đảng chính của Hoa Kỳ là gì?)

  • Democratic and Republican Dân Chủ và Cộng Hòa.

46. What is the political party of the President now?  Đảng của Tổng Thống hiện tại là đảng nào?

  • Republican (Party) Đảng Cộng Hòa.

47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now ? Chủ Tịch Hạ Viện hiện thời tên gì?

  • Paul D. Ryan (Paul) Ryan.

RIGHTS AND RESPONSIBILITIES QUYỀN LỢI VÀ TRÁCH NHIỆM.

48. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them ? Có bốn tu chính án Hiến Pháp về việc ai có quyền bầu cử. Kể ra Một trong các thứ đó?

  • Citizens eighteen (18) and older (can vote). Công dân từ 18 tuổi trở lên (có thể bầu cử).You don’t have to pay (a poll tax) to vote. Không phải trả (thuế bầu cử) để được bầu. Any citizen can vote. (Women and men can vote.) Bất cứ công dân nào cũng được bầu (phụ nữ và nam giới đều được bầu). A male citizen of any race (can vote). Nam giới của bất cứ chủng tộc nào (cũng đều được bầu).

49. What is one responsibility that is only for United States citizens?  Một trong các bổn phận chỉ dành riêng cho công dân Hoa Kỳ là gì?*

  • Serve on a jury phục vụ trong bồi thẩm đoàn vote in a federal election đi bầu trong bầu cử liên bang.

50. Name one right only for United States citizens  ? Cho biết một quyền của riêng công dân Hoa Kỳ.

  • Vote in a federal election tham gia bầu cử cấp liên bang run for federal office ứng cử chức vụ liên bang.

51. What are two rights of everyone living in the United States? Cho biết hai quyền của mỗi người sống ở Hoa Kỳ?

  • Freedom of expression tự do phát biểu ý kiến freedom of speech tự do ngôn luận freedom of assembly tự do hội họp freedom to petition the government tự do thỉnh nguyện chính quyền freedom of religion tự do tôn giáo the right to bear arms quyền mang vũ khí tự vệ

52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance? Khi nói Lời Tuyên Thệ Trung Thành (Pledge of Allegiance), chúng ta chứng tỏ sự trung thành với cái gì?

  • The United States Hoa Kỳ the flag Quốc kỳ.

53. What is one promise you make when you become a United States citizen? Khi trở thành công dân Hoa Kỳ, một trong những lời hứa của bạn là gì?

  • Give up loyalty to other countries từ bỏ sự trung thành với các quốc gia khác defend the Constitution and laws of the United States bảo vệ Hiến Pháp và luật lệ Hoa Kỳ obey the laws of the United States tuân hành luật pháp của Hoa Kỳ serve in the U.S. military (if needed) phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần) serve (do important work for) the nation (if needed) phục vụ (công việc quan trọng cho) quốc gia (nếu cần) be loyal to the United States trung thành với Hoa Kỳ.

54. How old do citizens have to be to vote for President? Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu Tổng Thống?

  • Eighteen (18) and older Mười Tám (18) và hơn.

55. What are two ways that Americans can participate in their democracy? Có hai cách công dân Hoa Kỳ có thể tham dự vào nền dân chủ là các cách nào?

  • Vote join a political party bầu cử tham gia một đảng phái chính trị help with a campaign tham dự vào một cuộc vận động tranh cử join a civic group gia nhập đoàn thể công dân join a community group gia nhập vào đoàn thể động cộng đồng give an elected official your opinion on an issue đóng góp ý kiến về một vấn đề với một vị dân cử call Senators and Representatives gọi điện thoại cho thượng nghị sĩ và dân biểu publicly support or oppose an issue or policy công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hay chính sách nào đó run for office tranh cử write to a newspaper góp ý kiến trên một tờ báo.

56. When is the last day you can send in federal income tax forms?(Ngày cuối cùng có thể nạp tờ khai thuế cho liên bang là?)

  • April 15 15 Tháng Tư.

57. When must all men register for the Selective Service? Khi nào tất cả nam giới phải ghi tên cho Sở Quân Vụ (Selective Service)?

  • At age eighteen (18) ở tuổi mười tám (18) between eighteen (18) and twenty-six (26) ở giữa tuổi mười tám (18) và hai mươi sáu (26).

COLONIAL PERIOD AND INDEPENDENCE THỜI KỲ THUỘC ĐỊA VÀ ĐỘC LẬP.

58. What is one reason colonists came to America? Một trong những lý do khiến người di dân thời thuộc địa tới Mỹ Châu là gì?

  • Freedom tự do political liberty tự do chính trị religious freedom tự do tôn giáo economic opportunity cơ hội kinh tế practice their religion hành xử tôn giáo của mình escape persecution tránh sự áp bức.

59. Who lived in America before the Europeans arrived? Những ai sống tại Mỹ trước khi người Âu Châu tới?

  • American Indians Thổ dân châu Mỹ Native Americans Thổ dân Hoa Kỳ.

60. What group of people was taken to America and sold as slaves? Nhóm người nào được mang tới Mỹ Châu và bán làm nô lệ?

  • Africans người Phi Châu people from Africa người từ Phi Châu.

61. Why did the colonists fight the British? Tại sao những người thuộc địa chống lại người Anh?

  • Because of high taxes (taxation without representation) vì thuế má cao (phải đóng thuế mà không có người đại diện) because the British army stayed in their houses (boarding, quartering) vì quân đội Anh đồn trú trong nhà của họ (ở trọ, làm trại binh) because they didn’t have self-government vì người di dân thời thuộc địa không có chính quyền tự trị.

62. Who wrote the Declaration of Independence? Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?

  • (Thomas) Jefferson.

63. When was the Declaration of Independence adopted? Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được thông qua lúc nào?

  • July 4, 1776 4 Tháng Bảy 1776.

64. There were 13 original states. Name three ? Có 13 tiểu bang nguyên thủy. Cho biết ba tiểu bang.

  • New Hampshire Massachusetts Rhode Island Connecticut New York New Jersey Pennsylvania Delaware Maryland Virginia North Carolina South Carolina Georgia.

65. What happened at the Constitutional Convention? Việc gì xảy ra tại Đại Hội Lập Hiến (Constitutional Convention)?

  • The Constitution was written. Soạn thảo Hiến Pháp. The Founding Fathers wrote the Constitution. Các nhà lập quốc soạn thảo Hiến Pháp.

66. When was the Constitution written? Hiến Pháp được soạn thảo khi nào?

  • 1787.

67. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers. Các bài tham luận gọi là Federalist Papers ủng hộ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Kể tên một trong những người viết tham luận.

  • (James) Madison (Alexander) Hamilton (John) Jay Publius.

68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for? Một việc gì làm Benjamin Franklin nổi tiếng?

  • U.S. diplomat nhà ngoại giao Hoa Kỳ oldest member of the Constitutional Convention thành viên già nhất của Đại Hội Lập Hiến first Postmaster General of the United States Tổng Giám Đốc Bưu Điện đầu tiên của Hoa Kỳ writer of “Poor Richard’s Almanac” tác giả cuốn “Poor Richard’s Almanac” started the first free libraries khởi công xây các thư viện miễn phí đầu tiên của Hoa Kỳ.

69. Who is the “Father of Our Country”? Ai được gọi là cha đẻ của nước Mỹ?

  • (George) Washington.

70. Who was the first President?  Ai là Tổng Thống đầu tiên?*

  • (George) Washington 1800s NHỮNG NĂM 1800.

71. What territory did the United States buy from France in 1803? Hoa Kỳ mua địa hạt nào của Pháp vào năm 1803?

  • The Louisiana Territory Địa hạt Louisiana Louisiana Louisiana.

72. Name one war fought by the United States in the 1800s ?Tên một trong những cuộc chiến Hoa Kỳ tham chiến những năm 1800.

  • War of 1812 Chiến tranh 1812 Mexican-American War Chiến tranh Hoa Kỳ – Mexico(Mễ) Civil War Nội chiến Spanish-American War Chiến tranh Hoa Kỳ – Tây Ban Nha.

73. Name the U.S. war between the North and the South? Tên gọi của cuộc chiến trên đất Hoa Kỳ giữa miền Bắc và miền Nam là gì.

  • The Civil War Nội chiến the War between the States Chiến tranh giữa các Tiểu Bang.

74. Name one problem that led to the Civil War? Cho biết một vấn đề đưa tới cuộc nội chiến.

  • Slavery vấn đề nô lệ economic reasons các vấn đề kinh tế states’ rights quyền lợi của các tiểu bang.

75. What was one important thing that Abraham Lincoln did? Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln làm là gì?*

  • Freed the slaves (Emancipation Proclamation) giải phóng nô lệ (Tuyên Ngôn Giải Phóng) saved (or preserved) the Union giải cứu (hoặc bảo tồn) đoàn kết Quốc Gia led the United States during the Civil War lãnh đạo Hoa Kỳ trong Cuộc Nội Chiến.

76. What did the Emancipation Proclamation do? Tuyên Ngôn Giải Phóng làm gì?

  • Freed the slaves giải phóng nô lệ freed slaves in the Confederacy giải phóng nô lệ thuộc tập hợp (nhóm) các tiểu bang ly khai miền Nam freed slaves in the Confederate states giải phóng nô lệ ở các tiểu bang miền Nam freed slaves in most Southern states giải phóng nô lệ ở đa số các tiểu bang miền Nam.

77. What did Susan B. Anthony do? Bà Susan B. Anthony làm gì?

  • Fought for women’s rights tranh đấu cho quyền phụ nữ fought for civil rights tranh đấu cho dân quyền.

RECENT AMERICAN HISTORY AND OTHER IMPORTANT HISTORICAL INFORMATION LỊCH SỬ ĐƯƠNG ĐẠI CỦA HOA KỲ VÀ NHỮNG THÔNG TIN LỊCH SỬ QUAN TRỌNG KHÁC.

78. Name one war fought by the United States in the 1900s ? (Cho biết một cuộc chiến mà Hoa Kỳ tham dự vào thập niên 1900?)

  • World War I Thế Chiến Thứ Nhất World War II Thế Chiến Thứ Hai Korean War Chiến Tranh Cao Ly (Triều Tiên) Vietnam War Chiến Tranh Việt Nam (Persian) Gulf War Chiến tranh Vùng Vịnh (Ba Tư).

79. Who was President during World War I? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất?

  • (Woodrow) Wilson.

80. Who was President during the Great Depression and World War II? Ai là Tổng Thống trong thời kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế và Thế Chiến Thứ Hai?

  • (Franklin) Roosevelt.

81. Who did the United States fight in World War II? Trong Thế Chiến Thứ Hai, Hoa Kỳ chiến đấu chống các nước nào?

  • Japan, Germany, and Italy Nhật Bản, Đức và Ý.

82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in? Trước khi trở thành Tổng Thống, Eisenhower là tướng lãnh. Ông đã chiến đấu trong cuộc chiến nào?

  • World War II Thế Chiến Thứ Hai.

83. During the Cold War, what was the main concern of the United States? Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?

  • Communism Chủ Nghĩa Cộng Sản.

84. What movement tried to end racial discrimination ? Phong trào nào tìm cách chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?

  • Civil rights (movement) (phong trào) dân quyền.

85. What did Martin Luther King, Jr. do?( Martin Luther King, Jr. đã làm gì?)

  • Fought for civil rights tranh đấu cho dân quyền worked for equality for all Americans hoạt động nhằm mang lại bình đẳng cho mọi người Mỹ.

86. What major event happened on September 11, 2001, in the United States? Biến cố lớn lao nào xảy ra vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại Hoa Kỳ?

  • Terrorists attacked the United States. Bọn khủng bố tấn công Hoa Kỳ.

87. Name one American Indian tribe in the United States? Kể tên một bộ lạc da đỏ tại Mỹ?

  • [USCIS Officers will be supplied with a list of federally recognized American Indian tribes.] [Phỏng vấn viên USCIS sẽ được cung cấp một danh sách các bộ lạc da đỏ được liên bang công nhận.]

Cherokee Navajo Sioux Chippewa Choctaw Pueblo Apache Iroquois Creek Blackfeet Seminole Cheyenne Arawak Shawnee Mohegan Huron Oneida Lakota Crow Teton Hopi Inuit.

INTEGRATED CIVICS TỔNG HỢP VỀ KIẾN THỨC CÔNG DÂN.

88. Name one U.S. territory ?Cho biết một lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ.

  • Puerto Rico U.S. Virgin Islands Quần Đảo Virgin American Samoa Đảo Samoa Northern Mariana Islands Quần Đảo Bắc Mariana Guam Đảo Guam.

89. Name one state that borders Canada ? Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Canada.

  • Maine New Hampshire Vermont New York Pennsylvania Ohio Michigan Minnesota North Dakota Montana Idaho Washington Alaska.

90. Name one of the two longest rivers in the United States? (Cho biết một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.)

  • Missouri (River) Mississippi (River).

91. What ocean is on the West Coast of the United States? (Biển nào ở bờ biển phía Tây Hoa Kỳ?)

  • Pacific (Ocean) Thái Bình Dương.

 

92. What ocean is on the East Coast of the United States ? (Biển nào ở bờ biển phía Đông Hoa Kỳ?)

  • Atlantic (Ocean) Đại Tây Dương.

93. Name one state that borders Mexico ? (Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Mexico ? )

  • California Arizona New Mexico Texas.

94. What is the capital of the United States? (Thủ đô của Hoa Kỳ tên gì?)

  • Washington, DC.

95. Why does the flag have 13 stripes ? (tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 13 lằn gạch?)

  • New York (Harbor) (Hải Cảng)
  • New York Liberty Island Đảo Liberty [Also acceptable are New Jersey, near New York City, and on the Hudson (River).] [Cũng chấp nhận nếu trả lời là New Jersey, gần thành phố New York và trên sông Hudson.]

96. Where is the Statue of Liberty ? (Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu?)

  • Because there were 13 original colonies vì có 13 tiểu bang thuộc địa đầu tiên because the stripes represent the original colonies bởi vì các lằn này tượng trưng cho 13 tiểu bang thuộc địa đầu tiên.

97. Why does the flag have 50 stars ? ( Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 50 ngôi sao?)

  • Because there is one star for each state (bởi vì mỗi tiểu bang có một ngôi sao).
  • Because each star represents a state (bởi vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang).
  • Because there are 50 states (bởi vì có 50 tiểu bang).

98. What is the name of the national anthem ? (Tên bài quốc ca Hoa Kỳ là gì?)

  • The Star-Spangled Banner.

99. When do we celebrate Independence Day ? (Ngày nào là ngày Lễ Độc Lập?)

  • July 4 4 Tháng bảy.

100. Name two national U.S. holidays ? ( Cho biết hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ ?)

  • New Year’s Day Tết Tây Martin Luther King, Jr. Day Ngày Sinh của Martin Luther King, Jr. Presidents’ Day Ngày Các Tổng Thống Memorial Day Lễ Chiến Sĩ Trận Vong (Memorial Day) Independence Day Lễ Độc Lập (Independence Day) Labor Day Lễ Lao Động (Labor Day) Columbus Day Ngày Tưởng Niệm Columbus Veterans Day Ngày Cựu Chiến Binh (Veterans Day) Thanksgiving Lễ Tạ Ơn (Thanksgiving) Christmas Lễ Giáng Sinh.

Trên đây là các câu hỏi thường gặp trọng quá trình thi phỏng vấn quốc tịch Mỹ. (Thời điểm bài viết hiện tại 01/07/2019). Các câu hỏi có thể thay đổi và cập nhật theo từng năm. Để được tốt hơn quý khách có thể liên hệ Công Ty Du Lịch Việt Mỹ – Vietmytravel để được hỗ trợ và tư vấn tốt nhất có thể ?

Chúc bạn thi tốt và đậu Quốc tịch Mỹ nhé !

Một Số Chương Trình Tour Nổi Bật

Tour Mỹ Thăm Thân (Siêu Tiết Kiệm)

 8N7D - Khởi hành hàng tháng

Giá Từ 39,900,000

Tour Du Lịch Bờ Tây Nước Mỹ

Khởi hành hàng tháng

Giá Từ 59,900,000

Liên Tuyến Đông Tây Mỹ (Tặng San Diego)

Khởi hành hàng tháng

Giá Từ 79,900,000 

Tour Liên Tuyến Đông Tây (Niagara Fall)

Khởi hành hàng tháng

Giá Từ 79,900,000

Tour Canada Mùa Lá Phong

Khởi hành hàng tháng

Giá Từ 69,990,000

Tour Bờ Tây Canada - Vancouver

Khởi hành hàng tháng

Giá Từ 69,900,000
Gọi Ngay 1
Gọi Ngay 2
Chat trên Zalo